1 | | Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam 1945 - 1975 : ( Hoạt động sáng tác và biểu diễn) / Phan Kế Hoành, Vũ Quang Vinh . - H. : Văn hóa, 1982. - 260 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L03B003365-L03B003367 R03B003364 |
2 | | Các lễ hội truyền thống Việt Nam / Đỗ Hạ, Quang Vinh (biên soạn) . - H. : Thanh Hóa, 2006. - 224 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L06B011636-L06B011637 R06B011635 |
3 | | Cách đặt câu trong Anh ngữ = How to make a sentence / Trình Quang Vinh . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1997. - 238 tr. ; 16 cm Thông tin xếp giá: R03B002693 |
4 | | Cấu trúc máy vi tính / Trần Quang Vinh . - In lần thứ ba. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 264 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: L10B017150 L172B008426 R10B017149 |
5 | | Công tác đào tạo của Trường Nghiệp vụ Văn hóa - Thông tin Bình Dương thực trạng và giải pháp: khóa luận văn tốt nghiệp đại học, chuyên ngành VHQC / Lê Quang Vinh . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1999. - 58 tr. : minh hoạ ; 27 cm Thông tin xếp giá: R12KL000641 |
6 | | Đặng Thùy Trâm: Tuyển tập kịch bản sân khấu / Nguyễn Quang Vinh . - H. : Công an nhân dân, 2017. - 1322 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 | | Động từ căn bản trong Anh ngữ = Basic - verbs / Trình Quang Vinh . - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1995. - 180 tr. ; 16 cm Thông tin xếp giá: R03B002719 |
8 | | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual Foxpro ( Ứng dụng vào các ngành Văn hóa - Thông tin) / Đỗ Quang Vinh(chủ biên) . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 382 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L04B009299-L04B009300 L162B004289 R04B009296 R142B001218 |
9 | | Hồn quê Việt như tôi thấy / Nguyễn Quang Vinh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 364 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH003103 R15SDH000994 |
10 | | Hồn quê Việt, như tôi thấy... / Nguyễn Quang Vinh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 364 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: R12B022092 |
11 | | Kiến trúc máy tính : (Giáo trình Cao đẳng Sư phạm) / Trần Quang Vinh . - H. : Đại học Sư phạm, 2007. - 324 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L161GT003566 R161GT003565 |
12 | | Lễ hội truyền thống của người Khmer Nam Bộ / Tiền Văn Triệu, Lâm Quang Vinh . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 398 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: R15SDH001103 |
13 | | Lộ trình tiến tới cộng đồng kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương / Tùng Khánh, Trần Quang Vinh . - . - Tr.33-40 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2006, Số 10, |
14 | | Ngã ba Đồng Lộc / Nguyễn Quang Vinh (kịch bản) ; Lưu Trọng Ninh (đạo diễn) ; Nguyễn Hữu Tuấn, Lý Thái Dũng (quay phim) . - H. : Hãng Phim truyện Việt Nam ; TP. Hồ Chí Minh : Phương Nam phim, 2006 Thông tin xếp giá: R07MULT000102 |
15 | | Người ở đừng về: Dân ca Quan họ Bắc Ninh / Thúy Hường, Quang Vinh và Tốp ca trình diễn . - TP. Hồ Chí Minh : Hãng phim Trẻ, 2004 Thông tin xếp giá: R08MULT000154 |
16 | | Quan hệ hôn nhân Khơme - Chăm ở Trà Vinh / Lâm Quang Vinh . - . - Tạp chí Văn hóa nghệ thuật . - 2016 . - Số 389 . - Tr. 35 - 36, |
17 | | Tài chính quốc tế / Đàm Quang Vinh, Nguyễn Quang Huy (đồng chủ biên) ; Vũ Thị Minh Ngọc . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 1244 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L162B004956 L16B028930 L172B007568 R162B004955 R16B028928 |
18 | | Thư viện số chỉ mục và tìm kiếm / Đỗ Quang Vinh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 222 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L152B003157-L152B003163 L15B026995 L15SDH000969 L172B009554-L172B009555 R152B003156 R15B026994 R15SDH000968 R192B011840 |
19 | | Tiến trình xây dựng Hiến chương ASEAN / Phạm Quang Vinh . - . - Tr.67-73 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2007, Số 4(71), |
20 | | Truyện các ngành nghề / Tạ Phong Châu, Nguyễn Quang Vinh, Nghiêm Đa Văn . - H. : Lao động, 1977. - 292 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L19B030708 |
21 | | Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh và sự vận dụng tư tưởng đó trong thời kỳ đổi mới / Vũ Quang Vinh . - Tr.21-25 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2001, Số 11(132), |
22 | | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý văn hóa / Nhiều người biên soạn ; Đỗ Quang Vinh (chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 184 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L151GT002048-L151GT002049 L152GT001429-L152GT001430 L172GT003754-L172GT003756 R151GT002044 R152GT001428 R15SDH000977 |
23 | | Văn hóa dân gian làng Vạn Ninh. Quyển 1 / Nguyễn Quang Vinh (sưu tầm, biên khảo) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 459 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R182B011493 R18SDH001614 |
24 | | Văn hóa dân gian làng Vạn Ninh. Quyển 2 / Nguyễn Quang Vinh (sưu tầm, biên khảo) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 436 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R182B011513 R18SDH001607 |
25 | | Văn hóa dân gian làng Vân / Nguyễn Quang Vinh . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2002. - 180 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L15B026325 R06B010827 |
26 | | Văn hóa dân gian người Việt ở Nam Bộ / [Thạch Phương], Hồ Lê, Huỳnh Lứa, Nguyễn Quang Vinh . - Tái bản. - H. : Thời đại, 2012. - 379 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000239 R172B011284 |
27 | | Văn hóa dân gian người Việt ở Nam Bộ / Thạch Phương, Hồ Lê, Huỳnh Lứa, Nguyễn Quang Vinh . - Tái bản, có bổ sung. - TP. Hồ Chí Minh : Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 348 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L152B003546-L152B003549 L15B027516-L15B027518 L172B010305 R152B003545 R15B027514 |
28 | | Văn hóa dân gian người Việt ở Nam bộ = Folk culture of the Viet people in Southern Vietnam / Thạch Phương, Hồ Lê, Huỳnh Lứa, Nguyễn Quang Vinh . - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 274 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: R03B006658 R152B002996 |
29 | | Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả ; Nguyễn Thế Nghĩa, Mạc Đường, Nguyễn Quang Vinh (đồng chủ biên) . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 646 tr. : hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: R15B026348 |
30 | | Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả ; Nguyễn Thế Nghĩa, Mạc Đường, Nguyễn Quang Vinh (đồng chủ biên) . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 646 tr. : hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: R16B028036 |